Số cân lượng là 2 lượng 1 chỉ: Dựa vào số lượng chỉ của bản mệnh, các chuyên gia Lịch Vạn Niên - lichvannien.vn sử dụng phép cân xương đoán số luận rằng: Số này là số nghèo khó, cô đơn.
"Đoản mệnh phi nghiệp vị đại không
Bình sinh tai nạn sự trùng trùng
Hung họa tần lâm hãm nghịch cảnh
Chung thế khốn khổ sự bất thành"
Ý nghĩa cân xương đoán số 2 lượng 1 chỉ: người có số lượng và số chỉ này thì mọi thứ diễn ra trong cuộc sống không được suôn sẻ, hay gặp những chuyện phiền hà, rắc rối. Người này cũng dễ bị trầm cảm, lo âu cực độ.
Để tính cân lượng ta cần dựa vào 4 bảng sau: Bảng cân lượng theo năm sinh, bảng cân lượng theo tháng sinh, bảng cân lượng theo ngày sinh, bảng cân lượng theo giờ sinh. Cộng tổng cân lượng 4 bảng này ta sẽ có cân lượng chỉ cần tính.
Năm sinh | Giáp Tý | Bính Tý | Mậu Tý | Canh Tý | Nhâm Tý |
Cân lượng | 1,2 | 1,6 | 1,5 | 0,7 | 0,5 |
Năm sinh | Ất Sửu | Đinh Sửu | Kỷ Sửu | Tân Sửu | Quý Sửu |
Cân lượng | 0,9 | 0,8 | 0,8 | 0,7 | 0,5 |
Năm sinh | Bính Dần | Mậu Dần | Canh Dần, | Nhâm Dần | Giáp Dần |
Cân lượng | 0,6 | 0,8 | 0,9 | 0,9 | 1,2 |
Năm sinh | Đinh Mão | Kỹ Mão | Tân Mão | Quý Mão | Ất Mão |
Cân lượng | 0,7 | 1,9 | 1,2 | 1,2 | 0,8 |
Năm sinh | Mậu Thìn | Canh Thìn | Nhâm Thìn | Giáp Thìn | Bính Thìn |
Cân lượng | 1,2 | 1,2 | 1 | 0,8 | 0,8 |
Năm sinh | Kỷ Tị | Tân Tị | Quý Tị | Ất Tị | Đinh Tị |
Cân lượng | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,6 |
Năm sinh | Canh Ngọ | Nhâm ngọ | Giáp Ngọ | Bính Ngọ | Mậu Ngọ |
Cân lượng | 0,9 | 0,8 | 1,5 | 1,3 | 1,9 |
Năm sinh | Tân Mùi | Quý Mùi | Ất Mùi | Đinh Mùi | Kỷ Mùi |
Cân lượng | 0,8 | 0,7 | 0,6 | 0,5 | 0,6 |
Năm sinh | Nhâm Thân | Giáp Thân | Bính Thân | Mậu Thân | Canh Thân |
Cân lượng | 0,7 | 0,5 | 0,5 | 1,4 | 0,8 |
Năm sinh | Quý Dậu | Ất Dậu | Đinh Dậu | Kỷ Dậu | Tân Dậu |
Cân lượng | 0,8 | 1,5 | 1,4 | 0,5 | 1,6 |
Năm sinh | Giáp Tuất | Bính Tuất | Mậu Tuất | Canh Tuất | Nhâm Tuất |
Cân lượng | 0,5 | 0,6 | 1,4 | 0,9 | 1 |
Năm sinh | Ất Hợi | Đinh Hợi | Kỷ Hợi | Tân Hợi | Quý Hợi |
Cân lượng | 0,9 | 1,6 | 0,9 | 1,7 | 0,7 |
Tháng sinh | Cân lượng |
Tháng 1 | 0,6 |
Tháng 2 | 0,7 |
Tháng 3 | 1,8 |
Tháng 4 | 0,9 |
Tháng 5 | 0,5 |
Tháng 6 | 1,6 |
Tháng 7 | 0,9 |
Tháng 8 | 1,5 |
Tháng 9 | 1,8 |
Tháng 10 | 1,8 |
Tháng 11 | 0,9 |
Tháng 12 | 0,5 |
Ngày sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Cân lượng | 0,5 | 1 | 0,8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0,8 | 1,6 | 0,8 | 1,6 |
Ngày sinh | 11 | 12 | 13 | 14 | 16 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Cân lượng | 0,9 | 1,7 | 0.8 | 1,7 | 1,0 | 0,8 | 0,9 | 1,8 | 0,5 | 1,5 |
Ngày sinh | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Cân lượng | 1,0 | 0,9 | 0,8 | 0,9 | 1,5 | 1,8 | 0,7 | 0,8 | 1,6 | 0,6 |
Giờ sinh | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi |
Cân lượng | 1,6 | 0,6 | 0,7 | 1,0 | 0,9 | 1,6 | 1,0 | 0,8 | 0,8 | 0,9 | 0,6 | 0,6 |
Trên đây là cách tính cân công đức hay cách tính cân lượng chỉ mà Lịch Vạn Niên sưu tầm gửi tới bạn. Hy vọng nội dung sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tra cứu cân công đức.
Lịch Vạn Niên (lichvannien.vn) cảm ơn quý bạn đọc đã luôn tin tưởng và theo dõi chúng tôi. Các chuyên gia của chúng tôi luôn tập trung nghiên cứu để đem đến cho bạn những tiện ích tra cứu lịch, tử vi phong thủy hữu ích nhất. Xin chân thành cảm ơn!