Lịch vạn niên ngày 14/10/2029 là ngày tốt hay ngày xấu

Lịch vạn niên

lịch ngày 14/10/2029 lịch vạn niên ngày 14/10/2029 lịch âm ngày 7/9/2029 xem ngày 14/10/2029

Xem lịch vạn niên ngày 14/10/2029 (dương lịch) tức lịch âm ngày 7/9/2029 (âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu và tốt xấu việc gì?

Lịch vạn niên ngày 14 Lịch vạn niên tháng 10 Lịch vạn niên năm 2029

Tại Lịch Vạn Niên chúng tôi giúp bạn xem ngày 14/10/2029 với thông tin đầy đủ nhất gồm: hướng tốt, giờ tốt, tuổi xung, lục nhâm, sao chiếu, trực ngày và xem ngày là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo. Từ đó giúp bạn biết lịch ngày 14/10/2029 bạn nên làm những việc gì và không nên làm những việc gì để "đón điều lành tránh điềm dữ" mang đến.

14
Chủ nhật

Nếu không thể xây dựng một căn nhà bạc tỷ thì hãy xây dựng một trái tim ấm áp, chất chứa tình yêu thương.

- ST -

Tháng 9 (Âm lịch)
7
Ngày Sửu

Giờ Hoàng Đạo
Dần (03h - 05h)
Thìn (07h - 09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h - 17h)
Tuất (19h - 21h)
Hợi (21h - 23h)

Xem ngày 14/10/2029  



XEM SỰ KIỆN NGÀY 14/10/2029 (Dương lịch)

Ngày 14/10/2029 (Dương lịch) là: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam

Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam

Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam là một dấu mốc quan trọng trong lịch sử phong trào cách mạng của giai cấp nông dân và của cách mạng Việt Nam. Ngày này được kỷ niệm vào 14 tháng 10 hàng năm, nhằm tôn vinh vai trò, vị trí và những đóng góp to lớn của nông dân trong sự nghiệp đấu tranh giành độc lập dân tộc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Xem chi tiết  

XEM HƯỚNG TỐT NGÀY 14/10/2029

Hướng tốt xấu

Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây

XEM TUỔI XUNG NGÀY 14/10/2029

Tuổi xung ngày

Ngày 14/10/2029 xung với các tuổi dưới đây:

  • 1979 Kỷ Mùi
  • 1991 Tân Mùi

.

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày.

Tuổi xung ngày là tuổi không hợp với ngày đó theo phong thủy và tử vi. Sự xung khắc có thể dựa trên Thiên Can – Địa Chi, Ngũ hành hoặc Xung khắc theo tuổi 12 con giáp. Khi rơi vào ngày xung với tuổi, có thể gặp khó khăn, trắc trở trong công việc và cuộc sống.

Tuổi xung ngày nên làm gì?

Dù ngày không hợp với tuổi, vẫn có một số việc có thể thực hiện để giảm bớt vận xui:

  • Làm các việc nhỏ, ít quan trọng – Nếu không thể tránh ngày xung, chỉ nên thực hiện những công việc đơn giản, không có ảnh hưởng lớn.
  • Đi lễ, cầu an – Nếu bắt buộc phải làm việc lớn trong ngày này, có thể cúng lễ, cầu an trước để hóa giải xui rủi.
  • Nhờ người hợp tuổi đứng ra thực hiện – Nếu ngày xung tuổi nhưng vẫn cần làm công việc quan trọng (khai trương, cưới hỏi...), có thể nhờ người hợp tuổi thay mặt đứng ra.
  • Giữ tinh thần bình tĩnh, tránh nóng vội – Khi gặp ngày xung, tâm lý có thể bị ảnh hưởng, dễ nóng nảy, nên giữ sự điềm tĩnh để tránh sai lầm.

Tuổi xung ngày không nên làm gì?

Vào ngày xung với tuổi, nên tránh làm những việc trọng đại để hạn chế vận xui:

  • Không nên cưới hỏi, đính hôn – Có thể ảnh hưởng đến hạnh phúc lâu dài.
  • Không nên khai trương, mở cửa hàng, ký hợp đồng lớn – Công việc có thể gặp trắc trở, không suôn sẻ.
  • Tránh động thổ, xây dựng nhà cửa – Dễ gặp vấn đề về tài chính hoặc ảnh hưởng phong thủy.
  • Không nên xuất hành xa – Dễ gặp trục trặc trong chuyến đi, làm ăn không thuận lợi.
  • Tránh quyết định những vấn đề quan trọng – Nếu có thể, nên dời sang ngày khác để đảm bảo may mắn.

Cách hóa giải ngày xung tuổi

  • Chọn giờ hoàng đạo trong ngày – Nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng, hãy chọn giờ tốt để giảm bớt ảnh hưởng xấu.
  • Sử dụng màu sắc hợp mệnh – Mặc quần áo, mang vật phẩm phong thủy có màu hợp với tuổi để cân bằng năng lượng.
  • Làm lễ dâng sao giải hạn – Một số trường hợp có thể làm lễ cầu an để giảm bớt vận xấu.
  • Dùng người hợp tuổi hỗ trợ – Để giảm xung khắc, có thể nhờ người hợp tuổi giúp đỡ trong các công việc quan trọng.

XEM LỤC NHÂM NGÀY 14/10/2029

Lục nhâm

Ngày 14/10/2029 là ngày Tốc hỷ
  • Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
  • Sao Chu Tước – thuộc Hỏa. Thời kỳ: Người sẽ về đến ngay, Mưu Vọng: chủ con số 3, 6, 9.

Tốc Hỷ vui vẻ đến ngày,

Cầu tài đặt quẻ đặt bày Nam Phương,

Mất của ta gấp tìm đường,

Thân Mùi và Ngọ tỏ tường hỏi han

Quan sự phúc đức chu toàn

Bệnh hoàn thì được bình an lại lành

Ruộng, Nhà, Lục sát, thanh thanh

Người đi xa đã rấp ranh tìm về

  • Ý nghĩa: Mọi việc Mỹ miều, cầu tài thì phải đi chiều Phương Nam, Mất của thì chẳng phải đi tìm, còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài, Xem Hành Nhân thì gặp được người, bằng xem quan sự ấy thời cũng hay, Xem tật bệnh được qua ngày, xem gia sự mọi việc được bình an.

XEM SAO CHIẾU NGÀY 14/10/2029

Nhị thập bát tú

Sao Phòng chiếu ngày 14/10/2029

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

  • Nên làm: khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.
  • Ngoại lệ: tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

XEM TRỰC NGÀY 14/10/2029

Thập nhị kiến trừ

Ngày 14/10/2029 là ngày Trực Bình

Hôm nay là: Ngày Trực Bình mang ý nghĩa cân bằng, ổn định, hài hòa. Đây là ngày mang tính chất trung dung, không quá tốt nhưng cũng không xấu, phù hợp cho một số công việc nhất định nhưng không thích hợp với những việc cần sự đột phá hoặc thay đổi lớn.

Nên làm gì vào ngày Trực Bình

  • Cầu tài lộc, giao dịch tài chính: Ngày này giúp duy trì sự ổn định, thích hợp để thực hiện các giao dịch tài chính như gửi tiền, rút tiền, đầu tư an toàn.

  • Nhập học, khai giảng, thi cử: Đây là ngày phù hợp để bắt đầu việc học tập, mở lớp, đăng ký khóa học.

  • Bắt đầu công việc mới, nhận chức vụ mới: Nếu bạn muốn có một khởi đầu thuận lợi và ổn định trong công việc, ngày Trực Bình là một lựa chọn tốt.

  • Đi công tác, xuất hành: Thích hợp để đi xa, làm việc tại địa điểm mới với mục đích duy trì hoặc phát triển ổn định.

  • Chữa bệnh, điều trị sức khỏe: Phù hợp cho các phương pháp điều trị nhẹ nhàng, không có sự can thiệp lớn.

Không nên làm gì vào ngày Trực Bình

  • Cưới hỏi, đính hôn: Ngày này mang tính chất ổn định nhưng không có ý nghĩa cát lợi cao trong hôn nhân, nên tránh để có cuộc sống vợ chồng viên mãn hơn.

  • Động thổ, xây dựng nhà cửa: Không phù hợp để khởi công, động thổ vì thiếu sự vững chắc, dễ gặp trở ngại.

  • Khai trương, mở cửa hàng: Ngày Trực Bình không có năng lượng phát triển mạnh mẽ, nên tránh nếu muốn công việc kinh doanh thuận lợi và bùng nổ.

  • Giải quyết tranh chấp, kiện tụng: Vì tính chất cân bằng của ngày này, việc tranh chấp có thể kéo dài hoặc không có kết quả rõ ràng.

  • Làm các công việc mang tính đột phá, sáng tạo: Ngày này không thích hợp để đưa ra quyết định mang tính thay đổi lớn, dễ bị trì trệ hoặc không đạt được kết quả mong muốn.

Ngày Trực Bình phù hợp với các công việc liên quan đến sự ổn định, cân bằng nhưng không thích hợp cho những việc cần sự phát triển mạnh mẽ hoặc thay đổi đột phá. Nếu bạn đang có kế hoạch thực hiện một công việc nào đó vào ngày này, hãy cân nhắc sao cho phù hợp với ý nghĩa của nó để đạt được kết quả tốt nhất.


XEM NGÀY 14/10/2029 KỴ

Bành tổ bách kỵ nhật

Ngày 14/10/2029 là ngày Đinh Sửu

XEM TIẾT KHÍ NGÀY 14/10/2029

Tiết khí ngày

Ngày 14/10/2029 ứng tiết khí Hàn lộ
  • Tiết Hàn Lộ là gì: “Hàn” là lanh giá. “Lộ” nghĩa là sương. Như vậy Hàn lộ nghĩa là trong thời điểm này có sương mù lạnh giá.
  • Ý nghĩa: Tiết Hàn Lộ là thời điểm bắt đầu của mùa đông, dương khí dần nhường chỗ cho âm khí, hoạt động sinh lý của cơ thể cũng cần thích nghi với sự biến hóa tự nhiên này. Do đó, bước vào tiết Hàn Lộ, hãy thu dương khí lại, nuôi dưỡng âm tinh, nên tăng cường ăn vừng, gạo nếp, gạo tẻ, mật ong, sữa, cá, tôm, thịt vịt, thịt bò,…. Hạn chế ăn các đồ ăn cay nóng như tiêu, gừng, hành, tỏi,…

XEM HOÀNG HẮC NGÀY 14/10/2029

Ngày hoàng hắc

Ngày 14/10/2029 là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hôm nay là: Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo là một trong những ngày Hắc Đạo, tức ngày không tốt theo phong thủy. Trong những ngày này, các sao xấu chiếu rọi, có thể mang lại khó khăn, trắc trở cho các công việc quan trọng.

Nguyên Vũ Hắc Đạo

Những việc KHÔNG NÊN làm

Vì đây là ngày xấu, bạn nên tránh thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là:

  • Cưới hỏi, kết hôn: Dễ xảy ra bất hòa, xung đột trong hôn nhân.

  • Khai trương, mở cửa hàng: Có thể gặp khó khăn, kinh doanh không thuận lợi.

  • Ký kết hợp đồng, giao dịch quan trọng: Dễ gặp trục trặc, bất lợi về tài chính.

  • Xuất hành, đi xa: Có thể gặp trở ngại, khó khăn trên đường đi.

  • Xây dựng, động thổ: Không tốt cho công trình, có thể gây sự cố hoặc trì hoãn.

Những việc CÓ THỂ làm

Tuy là ngày Hắc Đạo, nhưng Nguyên Vũ Hắc Đạo có đặc điểm là tượng trưng cho sự quyền lực, mạnh mẽ, nên có thể phù hợp với một số việc như:

  • Thu hồi nợ, đòi lại quyền lợi: Ngày này có ý nghĩa liên quan đến uy quyền, có thể giúp bạn đòi lại công bằng.

  • Rèn luyện sức khỏe, tập trung phát triển bản thân: Ngày này không quá xấu cho các công việc mang tính cá nhân, không liên quan đến khởi đầu mới.

  • Dọn dẹp nhà cửa, thanh lọc không gian sống: Có thể giúp loại bỏ năng lượng tiêu cực trong nhà.

XEM GIỜ TỐT NGÀY 14/10/2029

"Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt."

Qua đây cho thấy rằng việc chọn giờ tốt để khởi sự trong ngày là rất quan trọng:

  • Năm tốt có thể mang lại vận khí chung thuận lợi, nhưng nếu chọn nhầm tháng xấu thì vẫn gặp khó khăn.

  • Tháng tốt giúp công việc thuận lợi hơn, nhưng nếu ngày xấu thì vẫn có thể gặp trục trặc.

  • Ngày tốt rất quan trọng, nhưng nếu làm việc vào giờ xấu thì kết quả vẫn không như ý.

  • Giờ tốt là yếu tố then chốt, vì ngay cả khi năm, tháng, ngày không quá thuận lợi, nhưng nếu chọn đúng giờ đẹp thì vẫn có thể hóa giải phần nào vận hạn và đạt kết quả tốt hơn.

Lichvannien.vn khuyên bạn: Khi tiến hành việc quan trọng (cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành...vv), không chỉ xem năm mà phải chú trọng đến tháng, ngày, và đặc biệt là giờ tốt để đảm bảo mọi sự hanh thông.

Giờ Hoàng Đạo ngày 14/10/2029
Dần (03h - 05h)
Thìn (07h - 09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h - 17h)
Tuất (19h - 21h)
Hợi (21h - 23h)

Cùng Lịch Vạn Niên xem luận giải chi tiết các khung giờ tốt xấu trong ngày 14/10/2029 dưới đây:

GIỜ TÝ
(23h - 1h)

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ SỬU
(1h - 3h)

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ DẦN
(3h - 5h)

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ MÃO
(5h - 7h)

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ THÌN
(7h - 9h)

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ TỴ
(9h - 11h)

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ NGỌ
(11h - 13h)

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ MÙI
(13h - 15h)

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ THÂN
(15h - 17h)

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ DẬU
(17h - 19h)

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ TUẤT
(19h - 21h)

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ HỢI
(21h - 23h)

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

LỊCH THÁNG 10 NĂM 2029