Lịch Vạn Niên

lịch ngày 10/10/2026 lịch vạn niên ngày 10/10/2026 lịch âm ngày 1/9/2026 xem ngày 10/10/2026

Xem lịch vạn niên ngày 10/10/2026 (dương lịch) tức lịch âm ngày 1/9/2026 (âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu và tốt xấu việc gì?

Lịch vạn niên ngày 10 Lịch vạn niên tháng 10 Lịch vạn niên năm 2026

Tại Lịch Vạn Niên chúng tôi giúp bạn xem ngày 10/10/2026 với thông tin đầy đủ nhất gồm: hướng tốt, giờ tốt, tuổi xung, lục nhâm, sao chiếu, trực ngày và xem ngày là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo. Từ đó giúp bạn biết lịch ngày 10/10/2026 bạn nên làm những việc gì và không nên làm những việc gì để "đón điều lành tránh điềm dữ" mang đến.

10
Thứ 7

Mấy đời bánh đúc có xương. Mấy đời gái đẹp lại thương trai nghèo.

- ST -

Tháng 9 (Âm lịch)
1
Ngày Tỵ

Giờ Hoàng Đạo
Dần (03h - 05h)
Thìn (07h - 09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h - 17h)
Tuất (19h - 21h)
Hợi (21h - 23h)

Xem ngày 10/10/2026  



XEM NGÀY 10/10/2026 THEO LỊCH ÂM

Ngày âm quan trọng

Dương lịch ngày 10/10/2026 tức ngày âm lịch ngày 1/9/2026. Đây là ngày MÙNG 1 (Âm lịch) tháng 9 năm 2026 (Bính Ngọ niên)

Theo quan niệm phong thủy và dân gian, ngày MÙNG 1/9 (Âm lịch) đầu tháng mang ý nghĩa khởi đầu, ảnh hưởng đến cả tháng. Vì vậy nhiều người có thói quen kiêng kỵ một số điều không tốt và làm những việc may mắn để cả tháng suôn sẻ

Ngày mùng 1/9 (Năm Bính Ngọ 2026) nên làm gì?

  • Làm việc thiện giúp đỡ người khác
    Đầu tháng nên làm việc thiện bố thí giúp đỡ người khó khăn để tích phúc tăng vận may cho cả tháng

  • Đi chùa cầu bình an
    Đi chùa lễ Phật thắp hương cầu an xin lộc là cách nhiều người chọn để có tháng mới thuận lợi

  • Giữ tâm thanh tịnh tránh nóng giận
    Tránh cãi vã bực tức vì quan niệm đầu tháng nóng giận cả tháng không suôn sẻ

  • Mua một món đồ nhỏ tượng trưng cho tài lộc
    Một số người có thói quen mua muối mua lộc đầu tháng để mang lại may mắn

  • Làm những việc quan trọng có tính khởi đầu
    Ký kết hợp đồng khai trương mở hàng vào ngày mùng 1 nếu hợp tuổi hợp ngày có thể giúp công việc hanh thông

Không nên làm gì vào ngày mùng 1/9 (Năm Bính Ngọ 2026)

  • Tránh nói những điều tiêu cực xui xẻo
    Những câu như hết tiền mệt mỏi xui quá có thể bị coi là không may cho cả tháng

  • Không vay mượn tiền bạc
    Quan niệm dân gian cho rằng nếu đầu tháng cho vay tiền cả tháng sẽ hao tài dễ mất lộc

  • Kiêng sát sinh ăn chay để tăng phúc
    Nhiều người kiêng giết mổ động vật ăn chay để tránh xui rủi và tạo nghiệp lành

  • Tránh làm vỡ đồ đạc
    Vỡ gương bát đĩa có thể bị coi là điềm không may báo hiệu chia ly hoặc mất mát

  • Không đi thăm người bệnh đi đám tang
    Nếu không phải trường hợp bắt buộc nên hạn chế vì quan niệm tránh mang âm khí vào người

Ngày mùng 1/9 (Năm Bính Ngọ 2026) là ngày khởi đầu tháng mới vì vậy "nên làm những việc mang lại may mắn, tránh điều tiêu cực" để cả tháng được thuận lợi. Nếu bạn có việc quan trọng cần làm vào mùng 1 có thể xem thêm ngày giờ cụ thể để đảm bảo phù hợp

XEM SỰ KIỆN NGÀY 10/10/2026 (Dương lịch)

Ngày 10/10/2026 (Dương lịch) là: Giải phóng thủ đô

Giải phóng Thủ đô (10/10/1954) là một trong những sự kiện quan trọng trong lịch sử cách mạng Việt Nam, đánh dấu chiến thắng của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và là dấu mốc lịch sử trong quá trình giành độc lập, tự do cho đất nước.

Xem chi tiết  

XEM HƯỚNG TỐT NGÀY 10/10/2026

Hướng tốt xấu

Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông

XEM TUỔI XUNG NGÀY 10/10/2026

Tuổi xung ngày

Ngày 10/10/2026 xung với các tuổi dưới đây:

  • 1953 Quý Tỵ
  • 1959 Kỷ Hợi
  • 1973 Quý Sửu
  • 1983 Quý Hợi
  • 2003 Quý Mùi
  • 2013 Quý Tỵ
  • 2019 Kỷ Hợi

.

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày.

Tuổi xung ngày là tuổi không hợp với ngày đó theo phong thủy và tử vi. Sự xung khắc có thể dựa trên Thiên Can – Địa Chi, Ngũ hành hoặc Xung khắc theo tuổi 12 con giáp. Khi rơi vào ngày xung với tuổi, có thể gặp khó khăn, trắc trở trong công việc và cuộc sống.

Tuổi xung ngày nên làm gì?

Dù ngày không hợp với tuổi, vẫn có một số việc có thể thực hiện để giảm bớt vận xui:

  • Làm các việc nhỏ, ít quan trọng – Nếu không thể tránh ngày xung, chỉ nên thực hiện những công việc đơn giản, không có ảnh hưởng lớn.
  • Đi lễ, cầu an – Nếu bắt buộc phải làm việc lớn trong ngày này, có thể cúng lễ, cầu an trước để hóa giải xui rủi.
  • Nhờ người hợp tuổi đứng ra thực hiện – Nếu ngày xung tuổi nhưng vẫn cần làm công việc quan trọng (khai trương, cưới hỏi...), có thể nhờ người hợp tuổi thay mặt đứng ra.
  • Giữ tinh thần bình tĩnh, tránh nóng vội – Khi gặp ngày xung, tâm lý có thể bị ảnh hưởng, dễ nóng nảy, nên giữ sự điềm tĩnh để tránh sai lầm.

Tuổi xung ngày không nên làm gì?

Vào ngày xung với tuổi, nên tránh làm những việc trọng đại để hạn chế vận xui:

  • Không nên cưới hỏi, đính hôn – Có thể ảnh hưởng đến hạnh phúc lâu dài.
  • Không nên khai trương, mở cửa hàng, ký hợp đồng lớn – Công việc có thể gặp trắc trở, không suôn sẻ.
  • Tránh động thổ, xây dựng nhà cửa – Dễ gặp vấn đề về tài chính hoặc ảnh hưởng phong thủy.
  • Không nên xuất hành xa – Dễ gặp trục trặc trong chuyến đi, làm ăn không thuận lợi.
  • Tránh quyết định những vấn đề quan trọng – Nếu có thể, nên dời sang ngày khác để đảm bảo may mắn.

Cách hóa giải ngày xung tuổi

  • Chọn giờ hoàng đạo trong ngày – Nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng, hãy chọn giờ tốt để giảm bớt ảnh hưởng xấu.
  • Sử dụng màu sắc hợp mệnh – Mặc quần áo, mang vật phẩm phong thủy có màu hợp với tuổi để cân bằng năng lượng.
  • Làm lễ dâng sao giải hạn – Một số trường hợp có thể làm lễ cầu an để giảm bớt vận xấu.
  • Dùng người hợp tuổi hỗ trợ – Để giảm xung khắc, có thể nhờ người hợp tuổi giúp đỡ trong các công việc quan trọng.

XEM LỤC NHÂM NGÀY 10/10/2026

Lục nhâm

Ngày 10/10/2026 là ngày Tốc hỷ
  • Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
  • Sao Chu Tước – thuộc Hỏa. Thời kỳ: Người sẽ về đến ngay, Mưu Vọng: chủ con số 3, 6, 9.

Tốc Hỷ vui vẻ đến ngày,

Cầu tài đặt quẻ đặt bày Nam Phương,

Mất của ta gấp tìm đường,

Thân Mùi và Ngọ tỏ tường hỏi han

Quan sự phúc đức chu toàn

Bệnh hoàn thì được bình an lại lành

Ruộng, Nhà, Lục sát, thanh thanh

Người đi xa đã rấp ranh tìm về

  • Ý nghĩa: Mọi việc Mỹ miều, cầu tài thì phải đi chiều Phương Nam, Mất của thì chẳng phải đi tìm, còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài, Xem Hành Nhân thì gặp được người, bằng xem quan sự ấy thời cũng hay, Xem tật bệnh được qua ngày, xem gia sự mọi việc được bình an.

XEM SAO CHIẾU NGÀY 10/10/2026

Nhị thập bát tú

Sao Liễu chiếu ngày 10/10/2026

Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7.

  • Nên làm: không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu.
  • Kiêng kỵ: khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
  • Ngoại lệ: tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi.

XEM TRỰC NGÀY 10/10/2026

Thập nhị kiến trừ

Ngày 10/10/2026 là ngày Trực Nguy
  • Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Trực nguy là nước chảy loanh quanh

Mưu chước đi đôi với bại thành

Đa mệnh, đa tài, đa hệ lụy

  • Phong lưu âu cũng số trời xanh.Cũng như sóng bủa ba đào, người mà trực ấy âm hao một mình. Khôn ngoan, quỷ quyệt lợi lành, vinh hoa có thuở hiểm nghèo nhiều phen. Đàn ông sang trọng vậy thì, đàn bà ở đó cũng là gian nan. Số thì như nước trong khe, thay lưng đổi gối mới nhiều người thương.

XEM NGÀY 10/10/2026 KỴ

Bành tổ bách kỵ nhật

Ngày 10/10/2026 là ngày Đinh Tỵ

XEM TIẾT KHÍ NGÀY 10/10/2026

Tiết khí ngày

Ngày 10/10/2026 ứng tiết khí Hàn lộ
  • Tiết Hàn Lộ là gì: “Hàn” là lanh giá. “Lộ” nghĩa là sương. Như vậy Hàn lộ nghĩa là trong thời điểm này có sương mù lạnh giá.
  • Ý nghĩa: Tiết Hàn Lộ là thời điểm bắt đầu của mùa đông, dương khí dần nhường chỗ cho âm khí, hoạt động sinh lý của cơ thể cũng cần thích nghi với sự biến hóa tự nhiên này. Do đó, bước vào tiết Hàn Lộ, hãy thu dương khí lại, nuôi dưỡng âm tinh, nên tăng cường ăn vừng, gạo nếp, gạo tẻ, mật ong, sữa, cá, tôm, thịt vịt, thịt bò,…. Hạn chế ăn các đồ ăn cay nóng như tiêu, gừng, hành, tỏi,…

XEM HOÀNG HẮC NGÀY 10/10/2026

Ngày hoàng hắc

Ngày 10/10/2026 là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Hôm nay là: Ngày Minh Đường Hoàng Đạo là một trong sáu ngày Hoàng Đạo tốt theo phong thủy. Trong những ngày này, các sao tốt chiếu rọi, mang lại vượng khí, cát lợi, hanh thông cho nhiều công việc quan trọng.

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Minh Đường có nghĩa là đường lớn sáng sủa, tượng trưng cho sự rộng mở, thuận lợi, công danh phát đạt. Do đó, ngày Minh Đường Hoàng Đạo được xem là ngày tốt lành và phù hợp để thực hiện nhiều công việc đại sự.

Việc nên làm vào ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Vì đây là một ngày Hoàng Đạo tốt, nên được chọn để tiến hành các công việc quan trọng, bao gồm:

  • Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh

  • Động thổ, xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà

  • Xuất hành, đi xa, du lịch, công tác

  • Cưới hỏi, tổ chức lễ cưới, dạm hỏi

  • Ký kết hợp đồng, thỏa thuận, đàm phán làm ăn

  • Nhập trạch (dọn vào nhà mới), đặt móng nhà

  • Làm lễ cúng bái, cầu phúc, cầu tài lộc

Việc không nên làm vào ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Mặc dù là ngày tốt, nhưng Minh Đường Hoàng Đạo không thích hợp để làm những việc mang tính chất xung đột, mâu thuẫn như:

  • Kiện tụng, tranh chấp, thưa kiện

  • Chia tay, ly hôn, chấm dứt quan hệ làm ăn

  • Mai táng, an táng, tổ chức tang lễ

  • Phá dỡ công trình, di dời mộ phần

Nhìn chung, ngày Minh Đường Hoàng Đạo là một ngày rất tốt để thực hiện các công việc đại sự mang tính khởi đầu, phát triển nhưng không nên tiến hành những việc mang tính tiêu cực hoặc chia rẽ.

XEM GIỜ TỐT NGÀY 10/10/2026

"Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt."

Qua đây cho thấy rằng việc chọn giờ tốt để khởi sự trong ngày là rất quan trọng:

  • Năm tốt có thể mang lại vận khí chung thuận lợi, nhưng nếu chọn nhầm tháng xấu thì vẫn gặp khó khăn.

  • Tháng tốt giúp công việc thuận lợi hơn, nhưng nếu ngày xấu thì vẫn có thể gặp trục trặc.

  • Ngày tốt rất quan trọng, nhưng nếu làm việc vào giờ xấu thì kết quả vẫn không như ý.

  • Giờ tốt là yếu tố then chốt, vì ngay cả khi năm, tháng, ngày không quá thuận lợi, nhưng nếu chọn đúng giờ đẹp thì vẫn có thể hóa giải phần nào vận hạn và đạt kết quả tốt hơn.

Lichvannien.vn khuyên bạn: Khi tiến hành việc quan trọng (cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành...vv), không chỉ xem năm mà phải chú trọng đến tháng, ngày, và đặc biệt là giờ tốt để đảm bảo mọi sự hanh thông.

Giờ Hoàng Đạo ngày 10/10/2026
Dần (03h - 05h)
Thìn (07h - 09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h - 17h)
Tuất (19h - 21h)
Hợi (21h - 23h)

Cùng Lịch Vạn Niên xem luận giải chi tiết các khung giờ tốt xấu trong ngày 10/10/2026 dưới đây:

GIỜ TÝ
(23h - 1h)

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ SỬU
(1h - 3h)

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ DẦN
(3h - 5h)

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ MÃO
(5h - 7h)

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ THÌN
(7h - 9h)

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ TỴ
(9h - 11h)

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ NGỌ
(11h - 13h)

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ MÙI
(13h - 15h)

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ THÂN
(15h - 17h)

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ DẬU
(17h - 19h)

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ TUẤT
(19h - 21h)

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ HỢI
(21h - 23h)

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

LỊCH THÁNG 10 NĂM 2026